Gợi ý: Nhấp vào tên của Tỉnh/Thành để xem chi tiết danh sách mã bưu chính cấp Quận, Huyện, Thị xã, Thành phố.
STT |
Tỉnh/Thành |
Mã bưu chính |
Vùng |
---|---|---|---|
1 |
An Giang |
90000 |
10 |
2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
78000 |
8 |
3 |
Bạc Liêu |
97000 |
10 |
4 |
Bắc Kạn |
23000 |
3 |
5 |
Bắc Giang |
26000 |
3 |
6 |
Bắc Ninh |
16000 |
2 |
7 |
Bến Tre |
86000 |
9 |
8 |
Bình Dương |
75000 |
8 |
9 |
Bình Định |
55000 |
6 |
10 |
Bình Phước |
67000 |
7 |
11 |
Bình Thuận |
77000 |
8 |
12 |
Cà Mau |
98000 |
10 |
13 |
Cao Bằng |
21000 |
3 |
14 |
Cần Thơ |
94000 |
10 |
15 |
Đà Nẵng |
50000 |
6 |
16 |
Đắk Lắk |
63000-64000 |
7 |
17 |
Đắk Nông |
65000 |
7 |
18 |
Điện Biên |
32000 |
4 |
19 |
Đồng Nai |
76000 |
8 |
20 |
Đồng Tháp |
81000 |
9 |
21 |
Gia Lai |
61000-62000 |
7 |
22 |
Hà Giang |
20000 |
3 |
23 |
Hà Nam |
18000 |
2 |
24 |
Hà Nội |
10000-14000 |
2 |
25 |
Hà Tĩnh |
45000-46000 |
5 |
26 |
Hải Dương |
03000 |
1 |
27 |
Hải Phòng |
04000-05000 |
1 |
28 |
Hậu Giang |
95000 |
10 |
29 |
Hòa Bình |
36000 |
4 |
30 |
TP. Hồ Chí Minh |
70000-74000 |
8 |
31 |
Hưng Yên |
17000 |
2 |
32 |
Khánh Hoà |
57000 |
6 |
STT |
Tỉnh/Thành |
Mã bưu chính |
Vùng |
---|---|---|---|
33 |
Kiên Giang |
91000-92000 |
10 |
34 |
Kon Tum |
60000 |
7 |
35 |
Lai Châu |
30000 |
4 |
36 |
Lạng Sơn |
25000 |
3 |
37 |
Lào Cai |
31000 |
4 |
38 |
Lâm Đồng |
66000 |
7 |
39 |
Long An |
82000-83000 |
9 |
40 |
Nam Định |
07000 |
1 |
41 |
Nghệ An |
43000-44000 |
5 |
42 |
Ninh Bình |
08000 |
1 |
43 |
Ninh Thuận |
59000 |
6 |
44 |
Phú Thọ |
35000 |
4 |
45 |
Phú Yên |
56000 |
6 |
46 |
Quảng Bình |
47000 |
5 |
47 |
Quảng Nam |
51000-52000 |
6 |
48 |
Quảng Ngãi |
53000-54000 |
6 |
49 |
Quảng Ninh |
01000-02000 |
1 |
50 |
Quảng Trị |
48000 |
5 |
51 |
Sóc Trăng |
96000 |
10 |
52 |
Sơn La |
34000 |
4 |
53 |
Tây Ninh |
80000 |
9 |
54 |
Thái Bình |
06000 |
1 |
55 |
Thái Nguyên |
24000 |
3 |
56 |
Thanh Hoá |
40000-42000 |
5 |
57 |
Thừa Thiên-Huế |
49000 |
5 |
58 |
Tiền Giang |
84000 |
9 |
59 |
Trà Vinh |
87000 |
9 |
60 |
Tuyên Quang |
22000 |
3 |
61 |
Vĩnh Long |
85000 |
9 |
62 |
Vĩnh Phúc |
15000 |
2 |
63 |
Yên Bái |
33000 |
4 |
Năm 2004, theo quyết định của Bộ Bưu chính Viễn thông, Việt Nam triển khai sử dụng mã số bưu chính trên cơ sở thông lệ quốc tế và hướng dẫn của Liên minh Bưu chính Thế giới. Cơ cấu mã bưu chính bao gồm tối thiểu tập hợp 6 ký tự số, nhằm xác định vị trí địa lý của tỉnh, thành phố, quận hay huyện và của cụm địa chỉ phát hoặc một địa chỉ phát cụ thể trong phạm vi toàn quốc.
Mã Bưu chính được Bưu điện Việt Nam công bố năm 2009, dưới đây là danh sách mã bưu điện cấu trúc 6 số của 63 tỉnh thành.
STT |
Tỉnh/Thành |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
An Giang |
880000 |
2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
790000 |
3 |
Bạc Liêu |
960000 |
4 |
Bắc Kạn |
260000 |
5 |
Bắc Giang |
230000 |
6 |
Bắc Ninh |
220000 |
7 |
Bến Tre |
930000 |
8 |
Bình Dương |
820000 |
9 |
Bình Định |
590000 |
10 |
Bình Phước |
830000 |
11 |
Bình Thuận |
800000 |
12 |
Cà Mau |
970000 |
13 |
Cao Bằng |
270000 |
14 |
Cần Thơ |
900000 |
15 |
Đà Nẵng |
550000 |
16 |
Đắk Lắk |
630000 |
17 |
Đắk Nông |
640000 |
18 |
Điện Biên |
380000 |
19 |
Đồng Nai |
810000 |
20 |
Đồng Tháp |
870000 |
21 |
Gia Lai |
600000 |
22 |
Hà Giang |
310000 |
23 |
Hà Nam |
400000 |
24 |
Hà Nội |
100000 đến 150000 |
25 |
Hà Tĩnh |
480000 |
26 |
Hải Dương |
170000 |
27 |
Hải Phòng |
180000 |
28 |
Hậu Giang |
910000 |
29 |
Hòa Bình |
350000 |
30 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
700000 đến 760000 |
31 |
Hưng Yên |
160000 |
32 |
Khánh Hoà |
650000 |
STT |
Tỉnh/Thành |
Mã bưu chính |
---|---|---|
33 |
Kiên Giang |
920000 |
34 |
Kon Tum |
580000 |
35 |
Lai Châu |
390000 |
36 |
Lạng Sơn |
240000 |
37 |
Lào Cai |
330000 |
38 |
Lâm Đồng |
670000 |
39 |
Long An |
850000 |
40 |
Nam Định |
420000 |
41 |
Nghệ An |
460000 đến 470000 |
42 |
Ninh Bình |
430000 |
43 |
Ninh Thuận |
660000 |
44 |
Phú Thọ |
290000 |
45 |
Phú Yên |
620000 |
46 |
Quảng Bình |
510000 |
47 |
Quảng Nam |
560000 |
48 |
Quảng Ngãi |
570000 |
49 |
Quảng Ninh |
200000 |
50 |
Quảng Trị |
520000 |
51 |
Sóc Trăng |
950000 |
52 |
Sơn La |
360000 |
53 |
Tây Ninh |
840000 |
54 |
Thái Bình |
410000 |
55 |
Thái Nguyên |
250000 |
56 |
Thanh Hoá |
440000 đến 450000 |
57 |
Thừa Thiên-Huế |
530000 |
58 |
Tiền Giang |
860000 |
59 |
Trà Vinh |
940000 |
60 |
Tuyên Quang |
300000 |
61 |
Vĩnh Long |
890000 |
62 |
Vĩnh Phúc |
280000 |
63 |
Yên Bái |
320000 |